Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
22 tháng 4 2018 lúc 9:40

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
18 tháng 12 2017 lúc 2:48

Đáp án A

P: AA x aa

F1: Aa

F1 x F1: Aa x Aa

F2: 1 AA: 2 Aa: 1aa

F2 tự thụ phấn:

1 4 AA: 1 2 Aa: 1 4 aa

F3: aa = 1 4 + 1 2 - 1 2 2 2 = 3 8 à A_ = 5 8

(5 thân cao: 3 thân thấp)

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
15 tháng 7 2017 lúc 16:51

Chọn C

A: cao >> a: thấp

P: AA  x  aa à  F1 : Aa

F1   x    F1 : Aa   x   Aa à F2: 1/4AA: 2/4Aa : l/4aa

F2 tự thụ phấn

+ 1/4AA tự thụ à F3: 1/4AA

+ 2/4 (Aa   x   Aa) à  F3: 2/4(l/4AA: 2/4Aa: l/4aa) = 1/8AA : 2/8Aa : l/8aa

+ l/4aa tự thụ à  F3: l/4aa

Vậy F3: (l/4+l/8)AA: 2/8Aa : (1/8 +l/4)aa = 3/8AA + 2/8Aa + 3/8aa

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
16 tháng 11 2019 lúc 15:09

Đáp án B

A: cao >> a: thấp

P : AA x aa → F1 : Aa

F1 x F1 : Aa x Aa → F2 : 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa

F2 tự thụ phấn

+ 1/4 AA tự thụ → F3: 1/4 AA

+ 2/4 (Aa x Aa) → F3 : 2/4(1/4 AA : 2/4Aa : 1/4aa) = 1/8AA : 2/8Aa : 1/8aa

+ 1/4aa tự thụ → F3 : 1/4aa

Vậy F3 : (1/4+1/8)AA : 2/8Aa : (1/8+1/4)aa = 3/8AA + 2/8Aa + 3/8aa

→ 5 cây cao : 3 cây thấp

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
21 tháng 6 2019 lúc 18:25

Chọn C

A: cao >> a: thấp

P: AA  x  aa à  F1 : Aa

F1   x    F1 : Aa   x   Aa à F2: 1/4AA: 2/4Aa : l/4aa

F2 tự thụ phấn

+ 1/4AA tự thụ à F3: 1/4AA

+ 2/4 (Aa   x   Aa) à  F3: 2/4(l/4AA: 2/4Aa: l/4aa) = 1/8AA : 2/8Aa : l/8aa

+ l/4aa tự thụ à  F3: l/4aa

Vậy F3: (l/4+l/8)AA: 2/8Aa : (1/8 +l/4)aa = 3/8AA + 2/8Aa + 3/8aa

Bình luận (0)
Phạm Quỳnh Anh
Xem chi tiết
_Jun(준)_
22 tháng 10 2021 lúc 20:27

(Bạn ơi! bạn gõ sai câu hỏi rồi, mình sửa một chút nhé!:3)

Sửa: Biết tính trạng hình dạng của thân chỉ do một nhân tố di truyền quy định, quá trình giảm phân diễn ra bình thường.

-----------------------------------

Quy ước gen: A: thân cao   a : thân thấp

Cây thân cao thuần chủng có kiểu gen AA

Cây thân thấp có kiểu gen aa

Sơ đồ lai:

P:   thân cao   x thân thấp

         AA          ;      aa

GP:      A         ;        a

F1: - Kiểu gen : Aa

-Kiểu hình: 100% thân cao

F1xF1: Aa      x      Aa

\(G_{F_1}:\)\(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)

F2: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)

 - Tỉ lệ kiểu hình: 75% thân cao : 25% thân thấp

Bình luận (0)
Mai Anhh
Xem chi tiết
Shauna
15 tháng 9 2021 lúc 12:00

a) Quy ước gen: A thân cao.                     a thân thấp

P (t/c).     AA( thân cao).          x.      aa( thân thấp)

Gp.         A.                                        a

F1.     Aa(100% thân cao)

F1xf1.    Aa(thân cao).        x.           Aa( thân cao)

GF1.      A,a.                                       A,a

F2.    1AA:2Aa:1aa

kiểu hình: 3 cao:1 thấp

b) F1 thu dc toàn thân cao.  => kiểu gen F1: Aa, AA

Nếu F1 là Aa => kiểu genP:  Aa x. AA

nếu F1 là AA => kiểu gen P:AAxAA

sơ đồ lai:

TH1. P.     Aa( thân cao).      x.       AA( thân cao)

Gp.        A,a.                                    A

F1:    1AA:1Aa(100% thân cao)

TH2.P.     AA( thân cao).     x.       AA( thân cao)

Gp.            A.                                  A

F1.    AA(100% thân cao)

c) kiểu gen F1: Aa

F1 lai phân tích

=> F1:      Aa( thân cao).     x.         aa( thân thấp)

GF1.     A,a.                                   a

F2:   1 Aa:1aa 

kiểu hình1 cao:1 thấp

Bình luận (1)
Lương Tuệ Nghi
Xem chi tiết
Trúc Nguyễn
Xem chi tiết
Đan Khánh
12 tháng 10 2021 lúc 9:58

A. 1/4

 

Bình luận (0)